Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.