Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chói chang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chói chang

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào đặt tay cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi từ từ đẩy tay vào gần mắt đồng thời người hơi ngã ra sau, mắt nheo lại và các ngón tay xòe ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chat-luong-3857

chất lượng

Tay trái khép dựng đứng bàn tay trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra gạch chữ V lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng lên, đặt giữa tầm ngực rồi ấn tay xuống 1 cái. Diễn cảm.

can-doi-3824

cân đối

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, đưa từ 2 bên vào trước tầm mặt cho các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo hai tay về hai bên.

ruc-ro-4136

rực rỡ

Hai tay chúm các đầu ngón tay chạm nhau để trước tầm ngực, rồi búng các ngón tay ra đồng thời vừa đẩy hai tay lên vừa kéo sang hai bên. Sau đó tay phải nắm, ngón cái chỉa thẳng lên giật nhẹ xuống 1 cái mắt diễn cảm.

ban-3794

bận

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

Từ phổ biến

vo-712

vợ

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

g-454

g

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ao-270

áo

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.