Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chọn

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út lên đặt hai tay ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau ba lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuc-mung-2525

chúc mừng

Hai tay xòe đưa hai tay lên cao hơn tầm vai rồi lắc cổ tay nhiều lần. Sau đó tay phải chụm, cũng đưa tay lên cao rồi bung xòe ra

dam-bop-2621

đấm bóp

Tay phải nắm, đập vào vai trái hai lần rồi mở ra nắm vào bắp tay bóp vài lần.

ok-2862

ok

Ngón cái và trỏ tạo chạm nhau tạo lỗ tròn đưa tay ra trước.

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

Từ phổ biến

gio-1339

giỏ

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

but-1121

bút

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

mui-1763

mũi

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.