Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú rể
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chú rể
Cách làm ký hiệu
Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
hàng xóm
Hai bàn tay khép, các đầu ngón tay chạm vào nhau tạo thành hình mái nhà, rồi đưa từ bên trái sang bên phải.
vợ chồng
Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau
kết hôn
Bàn tay phải chạm cằm và vuốt nhẹ một cái rồi đưa tay lên nắm dái tai. Sau đó bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại rồi đẩy vào ngón áp út của tay trái.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
bơi
(không có)
bầu trời
(không có)
người nước ngoài
29 thg 3, 2021
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
hồ dán
(không có)
sốt
3 thg 5, 2020
tính chất
4 thg 9, 2017