Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ bé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ bé

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải. Sau đó tay phải giơ ngón trỏ và ngón giữa ra phía trước (số 2).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

Từ phổ biến

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

trau-2289

trâu

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

map-1741

mập

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.