Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-600

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cùng chặt mạnh hai tay ra trước.

anh-em-ho-582

anh em họ

Tay phải úp đưa tay lên cao qua khỏi đầu, sau đó di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa. Sau đó đánh chữ cái H.

be-em-be-619

bé (em bé)

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

chu-638

chú

Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

Từ phổ biến

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

bat-1072

bát

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.