Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còi xương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còi xương

Cách làm ký hiệu

Tay cánh trái gập khuỷu, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái kéo dọc xuống một đường. Sau đó 2 tay xoè, các ngón tay cong, bắt chéo hai cẳng tay với nhau rồi đánh nhẹ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

aids-4350

aids

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

set-1009

sét

(không có)

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

quan-321

quần

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.