Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chồn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chồn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-muoi-6924

con muỗi

Ngón giữa tay phải cong, các ngón khác để bình thường, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón giữa tay phải chạm mu bàn tay trái, nhấc cánh tay phải lên, các ngón tay duỗi. Lòng bàn tay phải chạm mu bàn tay trái. Mày chau, môi chu.

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

ca-ngua-6897

cá ngựa

Bàn tay làm như ký hiệu số 6, lòng bàn tay hướng vào trong. Lùi tay từ trái sang phải 2 lần, đồng thời gập ngón cái và ngón út 2 lần.

Từ phổ biến

am-ap-869

ấm áp

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

com-3359

cơm

(không có)

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.