Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cóc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con cóc ( nhảy hai lần), sau đó bàn tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ chấm lên mu bàn tay phải nhiều cái ở vị trí khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

gau-ngua-2233

gấu ngựa

Hai tay khép úp, hơi khum đặt chếch về bên trái rồi từ từ đưa sang phải theo hình vòng cung, và kéo đưa vào giữa dừng trước tầm ngực. Giữ ngay vị trí này, lập tức dùng ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau, rồi đẩy đưa về phía trước hai lần.

chim-dai-bang-2139

chim đại bàng

Hai cánh tay giang rộng hai bên, lòng bàn tay úp rồi làm động tác vẫy hai cánh tay lên xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt mu bàn tay trước miệng rồi kéo đưa lên tới mũi và đẩy ra ngoài đồng thời chúi ngón tay xuống.

ngan-2253

ngan

Tay phải úp trước miệng, ngón út và ngón áp út nắm lại, ba ngón còn kia chập lại mở ra hai lần.

mao-2248

mào

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

Từ phổ biến

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.