Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con rắn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngón khép thẳng đặt úp ngang phía trước ngực dưới. Khủyu tay phải đặt lên các ngón bàn tay trái lòng bàn tay hướng ra phía trước, ngón khép hơi khum, di chuyển bàn tay từ phía trong ngực ra ngoài thành một vòng tròn hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-dia-2166

con đỉa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi cong vào búng ra hai cái sau đó đặt chạm đầu ngón trỏ lên cẳng tay trái.

Từ phổ biến

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

song-1812

sống

(không có)

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

d-452

đ

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.