Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con tê giác

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái Y, chấm đầu ngón cái lên giữa mũi rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ran-moi-2265

rắn mối

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.

ga-cong-nghiep-2226

gà công nghiệp

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và N.

con-nai-2186

con nai

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó hở ra, đặt hai tay dang hai bên rồi vừa lắc vừa di chuyển lên cao qua khỏi.

tom-bien-2287

tôm biển

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chỉa ra, cong ngón trỏ lại chạm đầu ngón trỏ vào ngón cái rồi búng ngón trỏ ra. Sau đó bàn tay phải khép úp chếch về bên trái rồi kéo đưa tay về bên phải theo một đường vòng cung.

con-cua-2163

con cua

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.

Từ phổ biến

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

ban-2330

bán

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.