Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công nghiệp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công nghiệp

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

chinh-phu-6914

chính phủ

Hai tay nắm, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải duỗi thẳng ngón cái, đặt trên tay trái, chạm tay trái 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.