Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công ước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công ước

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

hoa-nhap-6957

hoà nhập

Tay phải nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay trái làm như ký hiệu chữ C, để ngang, lòng bàn tay hướng sang phải. Chuyển động tay phải từ trên xuống, nằm trong tay trái.

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

beo-1623

béo

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

du-1286

(không có)

ao-270

áo

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.