Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

s-468

s

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra dùng đầu ngón tay trỏ chấm lên đốt tay tay cái

g-454

g

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra để ngón cái nằm chạm phần ngón trỏ.

Từ phổ biến

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

map-1741

mập

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

man-1991

mận

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.