Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đài truyền hình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đài truyền hình

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi vẽ một vòng tròn, sau đó chụm lại đặt ngay tai phải rồi đẩy ra trước đồng thời các ngón tay bung xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển sang đánh chữ cái H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-ra-vao-1270

cửa ra vào

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

o-tren-3663

ở trên

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay úp đặt tay ngang tầm ngực trên, tay phải khép, lòng bàn tay úp, đặt tay ngang tầm mắt phải.

rung-gia-3707

rừng già

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên rồi đẩy hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau. Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, dùng mu bàn tay phải gõ vào cẳng tay trái hai lần.

Từ phổ biến

k-458

k

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ao-270

áo

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.