Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đậu
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, dựng đứng đầu mũi trên lòng tay trái rồi nâng tay lên tới giữa tầm ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
bún ngan
13 thg 5, 2021
cấu tạo
31 thg 8, 2017
t
(không có)
ăn
(không có)
u
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
con vịt
(không có)
k
(không có)
cá voi
13 thg 5, 2021