Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đen đủi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đen đủi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiec-7236

Tiếc

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng sang bên còn lại. Đặt trước miệng, sau đó đưa ra ngoài, tay làm ký hiệu chữ T. Mày chau, môi chu

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

len-lut-4026

lén lút

Hai bàn tay úp chếch về bên phải rồi nhịp nhẹ lên xuống hai lần.

ghet-3942

ghét

Cánh tay trái duỗi thẳng, bàn tay phải chạm lên bắp tay trái, đặt bàn tay ngửa rồi phất tay xuống đồng thời rải tay ra ngoài và mặt nghiêng về bên phải.

Từ phổ biến

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

am-ap-869

ấm áp

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

ban-2332

bán

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.