Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

dong-y-2598

đồng ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón giữa trán đồng thời đầu gật, sau đó đánh chữ cái Y.

hoi-han-3979

hối hận

Tay phải úp vào giữa ngực, đầu cúi xuống.

lo-lang-4032

lo lắng

Tay phải đánh chữ cái L, đưa vào chấm đầu ngón trỏ vào giữa trán, rồi đưa chữ L ra trước.

dam-3918

đậm

Hai tay nắm, đặt dang hai bên rồi kéo mạnh hai tay vào trước tầm ngực, hai cổ tay bắt chéo nhau.

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

b-449

b

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.