Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đền thờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đền thờ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, áp sát hai nắm tay với nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.Sau đó hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau (chấp tay) để giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

vuon-3765

vườn

Hai bàn tay xòe ngửa, các ngón hơi cong, hai tay dang rộng và đưa từ dưới lên cao ngang tầm vai rồi tiếp tục nâng lên qua khỏi đầu.

cua-ra-vao-1266

cửa ra vào

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hau tay sát nhau ở trước tầm mặt rồi bật mở ra hai bên.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đẩy tay ra trước rồi đẩy ngược trở vào trong người.

quoc-tich-3682

quốc tịch

Bàn tay phải đánh chữ cái "Q" rẩy về bên phải , lòng bàn tay hướng xuống đất. Sau đó tay phải đánh chữ cái T đặt lên giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.