Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di truyền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ di truyền

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khác"

bo-lac-486

bộ lạc

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón hơi khum vào, úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó lật úp bàn tay trái lại, bàn tay phải xoa xoa vào cánh tay trái.

Từ phổ biến

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

vay-331

váy

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.