Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ lạc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ lạc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, các ngón hơi khum vào, úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó lật úp bàn tay trái lại, bàn tay phải xoa xoa vào cánh tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cha-624

cha

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

ba-614

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.