Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều trị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điều trị

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp bên ngực phải, đưa qua úp bên ngực trái rồi nhích xuớng úp giữa ngực.Sau đó tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra hơi cong đưa lên hất nhẹ vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ma-684

(không có)

day-1280

dây

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.