Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đối lập

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đối lập

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm như ký hiệu chữ A, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai tay chạm nhau ở ngón út, kéo hai tay về hai bên, đầu khẽ gật.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

bat-1071

bát

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

man-1991

mận

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.