Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sữa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dòng sữa
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống đặt bên trên ngực trái, rồi đẩy đẩy ngón trỏ xuống đồng thời bàn tay trái khép ngửa đặt dưới ngực.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Âm Đạo
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.
Từ phổ biến
phục hồi
3 thg 5, 2020
con ếch
31 thg 8, 2017
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
vịt
(không có)
e
(không có)
chết
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
anh họ
31 thg 8, 2017
kế toán
31 thg 8, 2017