Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đu đủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đu đủ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép đưa các đầu mũi tay chạm lòng bàn tay trái rồi múc tay phải lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-chuoi-1853

bắp chuối

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

trai-ca-tim-2050

trái cà tím

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm bên ngực phải. Sau đó hai bàn tay xòe, các ngón tay tóp vào, úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi tay phải dài lên cao tới tầm đầu, tay trái kéo xuống ngang tầm bụng. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út hướng lên rồi đẩy tay lên cao bằng ngang tai.

muop-2000

mướp

Hai tay xòe, các ngón tay tóp vào, chụp tay trái lên tay phải, cho các đầu ngón chạm nhau rồi kéo tay phải dài ra.

Từ phổ biến

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

bo-3328

(không có)

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.