Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đưa đám

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đưa đám

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm động tác thắt khăn tang.Sau đó hai bàn tay khép khum úp vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

be-mang-2374

bê (mang)

Hai bàn tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi nhấc di chuyển cả hai bàn tay sang phải.

thao-luan-2923

thảo luận

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

bat-hut-2362

bắt hụt

Tay phải xòe đưa ra phía trước, giựt về sau đồn gthời các ngón tay nắm lại. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ, và ngón giữa hướng lên, đồng thời tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, chỉ vào hai bên ngón tay của bàn tay trái.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

truyen-thong-1581

truyền thống

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy trượt tay phải ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải đánh chữ cái T đặt vào trước lòng bàn tay trái rồi cũng đẩy trượt tay phải ra trước.

dan-toc-1531

dân tộc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra kéo đánh vòng đưa vào người hai nắm tay châp lại. Sau đó cánh tay trái úp ra trước, tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa vuốt lên xuống hai lần.

Từ phổ biến

tai-1826

tai

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

chao-2472

chào

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

dem-2587

đếm

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.