Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưới

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải đặt chéo sang vai trái lòng bàn tay ngửa, các ngón tay trái chạm khuỷu tay phải rồi vuốt từ khuỷu tay phải lên tới bàn tay phải, và kết thúc để hai bàn tay ngửa chếch về bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

o-464

ơ

(không có)

but-1121

bút

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.