Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ế

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ế

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

cham-3858

chậm

Hai bàn tay xoè ra, lòng bàn tay hướng ra, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay về phía trước,

hieu-biet-4333

hiểu biết

Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, vỗ nhẹ hai lần lên phần trán phải

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ban-2334

bán

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

mua-987

mưa

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.