Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạt tàn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gạt tàn

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên lòng bàn tay trái rồi nhấp hai ngón đó xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

gio-1339

giỏ

Tay phải nắm, khuỷu tay hơi gập, đặt nắm tay ngang hông rồi nhích nhẹ lên hai lần.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

chao-1215

chảo

Hai tay nắm.chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm bụng.Sau đó tay phải khép úp ra trước rồi lật ngửa lên rồi lại úp trở lại.

Từ phổ biến

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

sua-3428

sữa

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

p-465

p

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.