Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gầy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gầy

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cu-3883

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, tay trái đặt ngửa trước tầm ngực, dùng ngón trỏ phải chạm hai lần lên ngón trỏ trái.

no-4100

no

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

gia-3953

già

Mười đầu ngón tay chạm hai bên má rồi vuốt xuống cằm, mặt nhăn lại, đồng thời người hơi cúi.

ve-vang-4232

vẻ vang

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.

Từ phổ biến

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ma-684

(không có)

con-cai-644

con cái

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

may-bay-384

máy bay

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.