Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ham muốn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ham muốn

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay thẳng, xòe, cào đầu ngón tay chạm vào cổ và chuyển động thật chạm xuống ngực kết hợp mắt nhắm.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khen-thuong-2714

khen thưởng

Hai tay vỗ vào nhau. Sau đó đặt tay phải ngang ngực, lòng bàn tay úp, đặt tay trái ngang bụng, lòng bàn tay ngửa.

boi-duong-2405

bồi dưỡng

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

sinh-hoat-2897

sinh hoạt

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

cung-cap-2561

cung cấp

Tay trái mở ngửa, để trước bụng, lòng tay hướng lên trên. Tay phải để dấu chữ "C", đặt trên lòng tay trái, đưa ra trước, rút về đưa ra trước lần hai hơi nghiêng về phía phải.

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.