Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiển thị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiển thị

Cách làm ký hiệu

Tay phải khum các ngón tay lòng úp xuống và quay ngược vào trong rồi từ từ các ngón tay xòe ra

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bat-may-59

bật máy

Tay phải xoè cong hướng ra phía trước và quay đổi chiều nhau

nhay-toi-133

nhảy tới

Tay trái khép dựng đứng trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đặt ngay cổ tay trái rồi kéo lên chạm vào mũi đầu ngón tay.

giao-dien-96

giao diện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, áp hai nắm tay vào nhau rồi xoay hai ngón trỏ ra hai chiều ngược nhau.

chu-nghieng-77

chữ nghiêng

Tay phái đánh chữ cái ABC. Sau đó tay phải khép lòng bàn tay hướng sang trái, rồi đưa xiên từ trước tầm vai phải xuống hai lần.

mac-dinh-114

mặc định

Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón trỏ hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép úp hờ lên lòng bàn tay trái đồng thời nén hai tay xuống một chút.

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

but-1121

bút

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

an-2320

ăn

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.