Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoạt động

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoạt động

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi đẩy hai tay đánh vòng trước tầm ngực, hai tay ra vô so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bay-bong-2371

bay bổng

Bàn tay phải xòe úp lượn bay từ vai trái qua phải đồng thời di chuyển lên tới mắt. Hai ngón trỏ và cái tay phải tạo khỏang rộng nhỏ song song đặt ngay mắt, kéo ra qua phải.

ngoi-2838

ngồi

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

cung-cap-2561

cung cấp

Tay trái mở ngửa, để trước bụng, lòng tay hướng lên trên. Tay phải để dấu chữ "C", đặt trên lòng tay trái, đưa ra trước, rút về đưa ra trước lần hai hơi nghiêng về phía phải.

dam-2577

đấm

Tay phải nắm, đưa gu bàn tay đấm vào má phải.

thu-2949

thử

Ngón trỏ bàn tay phải đưa lên mắt phải, sau đó đưa ra ngoài chuyển thành chữ cái Y lắc lắc 2 lần.

Từ phổ biến

o-462

o

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

su-su-2044

su su

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

map-1741

mập

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

k-458

k

(không có)

bo-621

bố

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.