Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học phí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học phí

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm đưa lên đặt giữa trán.Sau đó hai bàn tay thả lỏng tự nhiên các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, đặt trước tầm ngực rồi hất sang ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

thi-hoc-ky-3244

thi học kỳ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đưa hai tay ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải chụm lại chạm đầu ngón lên giữa trán rồi đưa ra ngoài chuyển sang chữ cái K.

may-tinh-3197

máy tính

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm nhiều chấm lên lòng bàn tay trái ở những vị trí khác nhau.

hinh-anh-3145

hình ảnh

Hai tay khép, úp tay phải trước trán, úp tay trái trước tầm ngực trên rồi đồng thời kéo hai tay nhích ra một chút.

suy-nghi-2907

suy nghĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm giữa trán xoáy xoáy, mặt diễn cảm.

hinh-vuong-3143

hình vuông

Dùng hai ngón trỏ vẽ hình vuông cụ thể trước tầm ngực.

Từ phổ biến

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

ba-597

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.