Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học toán
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học toán
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó đánh chữ cái T.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
tan trường
Tay phải nắm giơ lên đập đập xuống như đang đánh trống. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, các đầu ngón tay chạm nhau bật mở ra hai bên.
kém
Tay phải đánh chữ cái K, đưa lên thái dương phải rồi kéo đưa xuống đặt giữa tầm ngực.
sáng tạo
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.