Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm hờ, chỉa ngón trỏ xuống đặt ngang tầm bụng rồi nhấc tay lên xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-xuan-981

mùa xuân

Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.

ngay-kia-995

ngày kia

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.

mot-gio-962

một giờ

Tay trái nắm ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ tay phải gõ gõ trên cổ tay trái.Sau đó đánh số 1 và chữ cái G.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-1926

dừa

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

bao-878

bão

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

m-460

m

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

chao-2470

chào

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.