Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một giờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một giờ

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ tay phải gõ gõ trên cổ tay trái.Sau đó đánh số 1 và chữ cái G.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-mai-998

ngày mai

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.Sau đó bàn tay phải đặt nhẹ vào má rồi kéo ra ngoài.

ngay-kia-995

ngày kia

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.

thang-hai-1020

tháng hai

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

u-470

u

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

set-1009

sét

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.