Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi (giống viên bi)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi (giống viên bi)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-khi-368

cầu khỉ

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng ra trước, dùng ngón cái và ngón trỏ tay phải đặt vuông góc với ngón trỏ tay trái, rồi vuốt nhẹ ra đầu ngón trỏ tay trái. Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm động tác đi nhẹ trên ngón trỏ tay trái.

ti-vi-1493

ti vi

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái đồng thời bàn tay phải chúm mở búng hướng ra trước.

mu-1414

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, tay trái úp trên đầu, tay phải úp trước trán.

can-can-1186

cán cân

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong xuống đưa ra trước rồi làm động tác móc một cái và giữ y vị trí tay trái đó.Sau đó ngón cái và ngón trỏ bàn tay phải chạm nhau tạo thành hình tròn nhỏ, đưa vào đặt gần tay trái rồi kéo sang phải, rồi nhích nhẹ tay lên xuống.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

ao-270

áo

(không có)

d-452

đ

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.