Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹp tóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kẹp tóc

Cách làm ký hiệu

Đưa ngón cái tay phải luồn dưới mái tóc phía trước, ngón trỏ kẹp trên mái tóc (ba ngón kia nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chieng-trong-1228

chiêng trống

Tay trái nắm, úp ra trước, tay phải nắm, đưa từ bên phải vào đánh hờ hai cái trong không gian hướng vào tay trái.

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

day-dien-1278

dây điện

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón chạm nhau ở trước tầm ngực rồi kép hai tay dang sang hai bên.Sau đó tay phải chụm đưa úp ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

g-454

g

(không có)

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

tao-2070

táo

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.