Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khám bệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khám bệnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

bat-1071

bát

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

tai-1826

tai

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

sua-3428

sữa

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.