Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấc ngủ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giấc ngủ

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay với nhau đặt bên má phải, đầu nghiêng qua phải, mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

suy-dinh-duong-1822

suy dinh dưỡng

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, đặt nắm tay trước mặt, lòng bàn tay hướng vào, dùng ngón cái và ngón giữa tay phải kẹp ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

yeu-1848

yếu

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo nhẹ về bên phải, mặt diễn cảm.

cam-1643

câm

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

lum-dong-tien-1727

lúm đồng tiền

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm đầu ngón trỏ vào má phải rồi xoáy đầu ngón trỏ, miệng cười.

Từ phổ biến

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

ban-2332

bán

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

ba-597

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.