Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh dịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh dịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải xòe úp để chếch bên phải rồi kéo về phía giữa tầm ngực đồng thời các ngón tay chúm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

tao-2070

táo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.