Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khố
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khố
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
thời trang
Tay phải nắm áo và quần cụ thể. Sau đó hai tay nắm, dang rộng hai bên, chỉa hai ngón trỏ và giữa ra rồi nhấn hai tay lên xuống hoán đổi tay, hơi nghiêng mình theo.
áo dài
Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.
bến tàu
Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, hạ bật mũi tay phải xuống.
Từ phổ biến
heo
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
dừa
(không có)
câu cá
31 thg 8, 2017
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
tàu hỏa
(không có)
con khỉ
(không có)
cặp sách
(không có)
Chảy máu
29 thg 8, 2020
nhân viên
27 thg 3, 2021