Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lết (trườn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lết (trườn)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành chữ cái V đặt ngửa lên gần cổ tay trái rồi đẩy trượt tay phải ra đến ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-up-2321

ẩn úp

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

tach-ra-2909

tách ra

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, áp hai gu bàn tay sát nhau ở giữa ngực rồi kéo tách hai tay ra hai bên.

Từ phổ biến

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.