Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lò xo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lò xo

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải quay quanh ngón trỏ trái. Sau đó hai tay nắm lại để sát nhau, rồi từ từ kéo tay ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

phan-1452

phấn

Bàn tay phải nắm lỏng, đưa ra trước, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ rồi làm động tác viết trên không gian. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, đặt trước tầm ngực, hai nắm tay đưa gần nhau, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bẻ hai nắm tay ra đồng thời hơi kéo dang hai bên.

cot-co-1248

cột cờ

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm. Sau đó bàn tay phải mở ra, đưa tay trái lên nắm cổ tay phải rồi phất bàn tay phải.

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

soi-1479

sợi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, kéo từ từ sang hai bên.

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

boi-525

bơi

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

man-1991

mận

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

o-462

o

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.