Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhẫn

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải chỉ vào ngón áp út ngay chổ đeo nhẫn cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ong-khoi-1442

ống khói

Tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm cổ , tay phải cũng tạo dạng như tay trái và đặt gần trên tay trái rồi đẩy đẩy tay phải lên hai cái.

bat-1071

bát

Bàn tay phải xòe, các đầu ngón hơi cong đưa ngửa tay ra trước.

tien-1496

tiền

Các đầu ngón tay phải chạm và xoe vào nhau.

may-keo-1403

máy kéo

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào ngón giữa của tay trái rồi kéo tay sang phải.

Từ phổ biến

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

quan-321

quần

(không có)

k-458

k

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

nu-692

nữ

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ngua-2259

ngựa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.