Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

khoai-tia-3391

khoai tía

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, úp ngay cổ tay trái rồi kéo vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

banh-in-3298

bánh in

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên nắm tay trái rồi gạt tay ra ngoài.Sau đó hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau và để sát nhau rồi ấn xuống tới tầm bụng.

Từ phổ biến

e-453

e

(không có)

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

khe-1971

khế

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

ban-1073

bàn

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.