Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu số

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi kéo ngang qua phải, sau đó đánh chữ cái M và S

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-ke-khai-3052

bản kê khai

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Tay trái giữ y vị trí. Tay phải đánh chữ cái K, đặt lên lòng bàn tay trái, đưa lên, chạm xuống 2 lần.

dien-tich-3115

diện tích

Tay trái khép ngửa đưa trước, tay phải khép, úp hờ trên lòng bàn tay theo chiều dọc rồi chuyển sang chiều ngang.

cap-sach-1209

cặp sách

Tay phải nắm, đặt nắm tay gần bên hông phải, khuỷu tay hơi cong rồi nhích tay lên một chút.Sau đó, hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau, đặt trước tầm bụng rồi lật mở ngửa hai bàn tay ra, hai ngón út áp sát nhau.

thuoc-e-ke-3248

thước ê ke

Tay trái gập vuông góc trước ngực. Bàn tay phải duỗi thẳng, lòng bàn tay đặt sát mép ngoài cạnh tay trái, rồi kéo từ trái qua phải. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay làm thành hai chữ L, rồi chạm hai cặp đầu ngón tay với nhau.

Từ phổ biến

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

choi-1232

chổi

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

chao-2472

chào

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

bo-3328

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.