Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một phút
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ một phút
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên và đưa từ dưới lên trên. Sau đó đánh chữ cái P.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
ngày kia
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.
giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
chủ nhật
Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.
Từ phổ biến
bán
(không có)
bản đồ
(không có)
biết
(không có)
chị
(không có)
cháu
(không có)
mì Ý
13 thg 5, 2021
mũi
(không có)
chồng (vợ chồng)
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021