Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mực (con mực)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mực (con mực)

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp ra trước, các ngón tay hơi cong rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bò ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-ruoi-2198

con ruồi

Ngón tay cái và ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm nhau làm thành hình tròn, các ngón còn lại để thẳng rồi vẫy vẫy đồng thời di chuyển từ phải sang trái.

kien-2244

kiến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên cong lại, đặt hai tay lên gần hai bên mép miệng rồi cụp hai trỏ hai lần.

ga-2232

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3307

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ngang tai, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, chạm các đầu ngón tay lên ngay cổ tay trái rồi kéo xẻ dọc xuống tới khuỷu tay trái.

banh-mi-3308

bánh mì

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt đầu ngón cái vào cẳng tay trái một lần.Sau đó bàn tay phải khép ngửa lên, chạm ngón út ngay gần khuỷu tay trái rồi xẻ cẳng tay dọc ra tới cổ tay.

bo-3328

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, tay phải khép, úp đầu các ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt tay phải xuống tới lòng bàn tay trái.Sau đó đánh chữ cái V, đưa ra trước rồi kéo sang phải một cái.

Từ phổ biến

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

gio-1339

giỏ

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

chet-2497

chết

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.